MỸ PHẨM NHẬP KHẨU 2025: CẬP NHẬT CHÍNH SÁCH THUẾ VÀ QUY TRÌNH MỚI NHẤT
I. THỦ TỤC NHẬP KHẨU VÀ HỒ SƠ CÔNG BỐ MỸ PHẨM
Trước khi nhập khẩu, doanh nghiệp cần thực hiện công bố mỹ phẩm tại Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- Hồ sơ công bố mỹ phẩm: Trước khi nhập khẩu, doanh nghiệp cần thực hiện công bố mỹ phẩm tại Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế.
Hồ sơ bao gồm:
-Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale – CFS) đã hợp pháp hóa lãnh sự (bản chính scan)
– Giấy ủy quyền (Letter of Authorization – LOA) của nhà sản xuất hoặc chủ sở hữu sản phẩm ủy quyền cho tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường được phân phối sản phẩm mỹ phẩm tại Việt Nam đã hợp pháp hóa lãnh sự
– Bảng thành phần sản phẩm mỹ phẩm (Ingredient list) bao gồm đầy đủ thông tin về tên thành phần theo danh pháp quốc tế INCI, tỉ lệ % khối lượng/khối lượng và công dụng của từng thành phần.
– Mẫu nhãn sản phẩm (Product Label)
-
Thời gian và lệ phí: Thời gian xử lý công bố từ 15 đến 40 ngày làm việc, lệ phí nhà nước là 500.000 VNĐ/bộ hồ sơ
- Lưu ý khi làm thủ tục nhập khẩu: LMặt hàng mỹ phẩm thuộc diện quản lý rủi ro về thuế nên hay bị hải quan “soi” kỹ về giá. Doanh nghiệp thường phải đi tham vấn giá sau thông quan.
II.THUẾ NHẬP KHẨU MỸ PHẨM
Có 2 loại thuế bạn phải đóng trước khi bạn muốn lấy hàng về ra khỏi cảng/sân bay: Thuế nhập khẩu và Thuế giá trị gia tăng ( VAT)
1.Cách tính thuế nhập khẩu mỹ phẩm :
Tiền thuế nhập khẩu phải nộp = Giá trị lô hàng x thuế xuất nhập khẩu
Trong đó:
- Giá trị hàng hay trị giá hải quan: là giá trị lô hàng khi bạn khai báo làm thủ tục hải quan.
- Thuế suất nhập khẩu: tính bằng phần trăm (%) dựa trên Biểu thuế xuất nhập khẩu mới nhất (2022) của Bộ tài chính ban hành
Lưu ý: Mặt hàng mỹ phẩm thuộc diện quản lý rủi ro về thuế nên hay bị hải quan “soi” kỹ về giá. Doanh nghiệp thường phải đi tham vấn giá sau thông quan.
2.Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Đối với hàng mỹ phẩm, thuế VAT tại Việt Nam là 10%
Tiền thuế VAT = (Giá trị lô hàng + thuế nhập khẩu) x 10%
3.Thuế nhập khẩu mỹ phẩm một số loại :
ASC TRANS xin liệt kê thuế nhập khẩu mỹ phẩm của 1 số mặt hàng chính dưới đây:
ACFTA | ATIGA | VJEPA | VKFTA | AANZFTA | CPTPP | EVFTA | ||
Hscode 33030000 Nước hoa và nước thơm |
Thuế VAT % | 10% | ||||||
Thuế nhập khẩu Ưu đãi % | 18% | |||||||
Thuế NK ưu đãi đặc biệt theo danh sách FTA | 0% (-KH, ID) | 0% | 0% | 5% | 0% | 0% | 4,5% | |
Hscode 33041000 Chế phẩm trang điểm môi |
Thuế VAT % | 10% | ||||||
Thuế nhập khẩu Ưu đãi % | 18% | |||||||
Thuế NK ưu đãi đặc biệt theo danh sách FTA | 0 (-ID) | 0% | 0% | 0% | 0% | 5,5% | ||
Hscode 33049930 Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác |
Thuế VAT % | 10% | ||||||
Thuế nhập khẩu Ưu đãi % | 18% | |||||||
Thuế NK ưu đãi đặc biệt theo danh sách FTA | 0 (-KH, ID) | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | 5% | |
Hscode 33049990 Loại khác |
Thuế VAT % | 10% | ||||||
Thuế nhập khẩu Ưu đãi % | 18% | |||||||
Thuế NK ưu đãi đặc biệt theo danh sách FTA | 0 (-KH, ID) | 0% | 0% | 0% | 0% | 0% | 5% |