[UPDATE MỚI NHẤT] DANH MỤC HS CODE HÀNG THIẾT BỊ Y TẾ 2024
STT |
Mô tả thiết bị y tế |
Mã số HS |
1. |
– Bột lọc thận natri bicarbonate (đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ);
– Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (bicarbonat); Bột thẩm phân máu Natri bicarbonate; Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (acid); Bột cô đặc thẩm phân axit (đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ); – Sản phẩm lọc thận là hỗn hợp có một trong các thành phần: muối natri clorua, magie, detrose, đường khử, kali, dung dịch axit axetic,… (đã được pha trộn, đóng gói bán lẻ) |
2836.30.00 3004.90.99 3824.99.99 |
2. |
Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất |
3005.10.10 |
3. |
Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính không tráng phủ hoặc không thấm tẩm dược chất |
3005.10.90 |
4. |
Băng y tế |
3005.90.10 |
5. |
Gạc y tế |
3005.90.20 |
6. |
Gel bôi vết thương hở |
3005.90.90 |
7. |
Bông y tế |
3005.90.90 |
8. |
Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu |
3006.10.10 |
9. |
Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng không tự tiêu; Các vật liệu khâu vô trùng không tự tiêu; Keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; Sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; Sáp cầm máu không tự tiêu vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa |
3006.10.90 |
10. |
Các chất thử chẩn đoán vi sinh khác dùng để chẩn đoán bệnh cho người |
3006.30.30 |
11. |
Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác |
3006.40.10 |
12. |
Xi măng gắn xương |
3006.40.20 |
13. |
Hộp, bộ dụng cụ sơ cứu |
3006.50.00 |
14. |
Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế |
3006.70.00 |
15. |
Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả |
3006.91.00 |
16. |
Dung dịch xịt hoặc kem phòng ngừa loét do tì đè |
3304.99.90 |
17. |
Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng |
3306.10.10 |
18. |
Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo |
3307.90.50 |
19. |
Dung dịch muối biển vệ sinh mũi; xịt mũi nước biển; xịt tai dùng cho mục đích vệ sinh (ở dạng đóng gói bán lẻ) |
3307.90.90 |
20. |
Phim X quang dùng trong y tế |
3701.10.00 |
21. |
Sản phẩm khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm dùng để khử trùng, khử khuẩn, tiệt khuẩn thiết bị y tế |
3808.59.60 3808.94.90 |
22. |
Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật dùng để chẩn đoán bệnh cho người. |
3821.00.10 3821.00.90 |
23. |
Chất thử chẩn đoán bệnh sốt rét có hoặc không đóng gói ở dạng bộ |
3822.11.00 |
24. |
Chất thử chẩn đoán bệnh Zika và các bệnh khác truyền qua muỗi thuộc chi Aedes có hoặc không đóng gói ở dạng bộ |
3822.12.00 |
25. |
Chất thử nhóm máu dùng cho người |
3822.13.00 |
26. |
Chất thử chẩn đoán khác dùng cho người |
3822.19.00 |
27. |
Khuôn plastic lấy dấu răng |
3926.90.32 |
28. |
Các sản phẩm y tế và phẫu thuật bằng khác bằng plastic và bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14. |
3926.90.39 |
29. |
Bao tránh thai bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
4014.10.00 |
30. |
Găng tay dùng các mục đích y tế, phẫu thuật, nha khoa bằng cao su tự nhiên lưu hóa |
4015.12.10 |
31. |
Găng tay dùng các mục đích y tế, phẫu thuật, nha khoa bằng cao su lưu hóa khác |
4015.12.90 |
32. |
Tất, vớ dùng cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp |
6115.10.10 |
33. |
Áo phẫu thuật (từ sợi nhân tạo) |
6211.43.10 |
34. |
Hàng may mặc từ bông, loại có tính đàn hồi bó chặt để điều trị mô vết sẹo và ghép da |
6212.90.11 |
35. |
Hàng may mặc từ vật liệu dệt (trừ bông), loại có tính đàn hồi bó chặt để điều trị mô vết sẹo và ghép da |
6212.90.91 |
36. |
Khẩu trang y tế |
6307.90.40 6307.90.90 |
37. |
Thiết bị khử trùng dùng để khử trùng, khử khuẩn, tiệt khuẩn thiết bị y tế |
8419.20.00 |
38. |
Máy ly tâm chuyên dùng trong chẩn đoán, xét nghiệm, sàng lọc y tế |
8421.19.90 |
39. |
Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất khí loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật |
8421.29.10 |
40. |
Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác. |
8713.10.00 8713.90.00 |
41. |
Thấu kính áp tròng (Contact lenses) (cận, viễn, loạn) |
9001.30.00 |
42. |
Thấu kính thuỷ tinh làm kính đeo mắt (cận, viễn, loạn) |
9001.40.00 |
43. |
Thấu kính bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt (cận, viễn, loạn) |
9001.50.00 |
44. |
Kính mắt (cận, viễn, loạn) |
9004.90.10 |
45. |
Kính hiển vi soi nổi dùng soi tìm và đánh giá chất lượng trứng để làm thụ tinh trong ống nghiệm |
9011.10.00 |
46. |
Kính hiển vi phẫu thuật |
9011.80.00 |
47. |
Thiết bị tạo tia laser dùng trong điều trị bệnh cho người |
9013.20.00 |
48. |
Thiết bị điện tim dùng cho người |
9018.11.00 |
49. |
Thiết bị siêu âm dùng cho người |
9018.12.00 |
50. |
Thiết bị chụp cộng hưởng từ dùng cho người |
9018.13.00 |
51. |
Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy dùng cho người |
9018.14.00 |
52. |
Thiết bị điện chẩn đoán dùng cho người (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý) trừ hàng hóa thuộc mã HS 9018.11.00, 9018.12.00, 9018.13.00 và 9018.14.00 |
9018.19.00 |
53. |
Thiết bị tia cực tím dùng khử khuẩn thiết bị y tế |
9018.20.00 |
54. |
Thiết bị tia hồng ngoại dùng để hỗ trợ, điều trị cho người |
9018.20.00 |
55. |
Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm dùng một lần |
9018.31.10 |
56. |
Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm trừ hàng hóa thuộc mã HS 9018.31.10 |
9018.31.90 |
57. |
Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương |
9018.32.00 |
58. |
Ống thông dùng cho người |
9018.39.10 |
59. |
Kim lấy máu; Kim, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự dùng cho người trừ hàng hóa thuộc mã HS 9018.32.00 và 9018.39.10 |
9018.39.90 |
60. |
Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác |
9018.41.00 |
61. |
Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa |
9018.49.00 |
62. |
Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác |
9018.50.00 |
63. |
Đèn sợi quang loại dùng đeo trên đầu, được thiết kế dùng trong y học |
9018.90.10 |
64. |
Bộ theo dõi tĩnh mạch |
9018.90.20 |
65. |
Dụng cụ và thiết bị phẫu thuật điện tử hoặc y học điện tử |
9018.90.31 |
66. |
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh cụ thể trong Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Danh mục ban hành kèm Thông tư này. |
9018.90.90 |
67. |
Dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương |
9021.10.10 9021.10.90 |
68. |
Răng giả dùng trong nha khoa |
9021.21.00 |
69. |
Chi tiết gắn dùng trong nha khoa |
9021.29.10 9021.29.20 9021.29.90 |
70. |
Khớp giả (bộ phận nhân tạo khác của cơ thể) |
9021.31.00 |
71. |
Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể |
9021.39.00 |
72. |
Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện |
9021.40.00 |
73. |
Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện |
9021.50.00 |
74. |
Dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy ghép vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của bộ phận cơ thể |
9021.90.00 |
75. |
Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính dùng cho mục đích y học |
9022.12.00 |
76. |
Thiết bị sử dụng tia X, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X sử dụng trong nha khoa |
9022.13.00 |
77. |
Thiết bị sử dụng tia X, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X dùng cho người (trừ hàng hóa thuộc mã HS 9022.12.00 và 9022.13.00) |
9022.14.00 |
78. |
Thiết bị sử dụng tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó |
9022.21.00 |
79. |
Nhiệt kế thủy ngân dùng cho mục đích y học |
9025.11.00 |
80. |
Nhiệt kế điện tử dùng cho mục đích y học |
9025.19.19 |
81. |
Thiết bị phân tích khí hoặc khói dùng để chẩn đoán bệnh |
9027.10.00 |
82. |
Máy sắc ký và điện di |
9027.20.00 |
83. |
Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại) |
9027.30.00 |
84. |
Khối phổ kế |
9027.81.00 |
85. |
Thiết bị vi phẫu dùng cho mục đích y học |
9027.90.00 |
86. |
Thiết bị kỹ thuật số phát hiện tia X dùng để thu nhận ảnh chụp X-Quang y tế. |
9030.10.00 |
87. |
Ghế nha khoa |
9402.10.10 |
88. |
Ghế vệ sinh dành cho người bệnh (Commodes) |
9402.90.11 |
89. |
Bàn mổ, hoạt động bằng điện |
9402.90.12 |
90. |
Bàn mổ, không hoạt động bằng điện |
9402.90.13 |
91. |
Bàn khám |
9402.90.14 |
92. |
Giường bệnh |
9402.90.15 |
93. |
Đồ nội thất khác được thiết kế đặc biệt để dùng cho người bệnh hoặc giải phẫu bệnh |
9402.90.19 |
94. |
Đèn mổ |
9405.11.10 9405.19.10 9405.21.10 9405.29.10 |
95. |
Đèn không bằng sợi quang được thiết kế dùng trong y học |
9405.11.99 9405.19.92 9405.19.99 9405.21.90 9405.29.90 9405.41.90 9405.42.90 9405.49.90 |