BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2914/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ GIÁM ĐỊNH, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ (ĐỢT 7)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019 – 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Công văn số 98/HTTB ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế về việc cập nhật danh mục mã hãng và nước sản xuất vật tư y tế (đợt 7);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Bổ sung mới 61 (sáu mươi mốt) mã hãng sản xuất vật tư y tế, từ mã số 6358 đến mã số 6418 để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 7).
2. Loại bỏ 01 (một) mã hãng sản xuất vật tư y tế trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2200/QĐ-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 6), cụ thể như sau:
STT |
Tên hãng sản xuất |
Tên nước sản xuất |
Mã hãng sản xuất đã cấp |
Mã nước sản xuất |
1 |
Hefei Meyer Optoelectronic Technology Inc |
Trung Quốc |
6289 |
279 |
Danh mục chi tiết mã hãng sản xuất vật tư y tế bổ sung mới được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế, tại địa chỉ: https://moh.gov.vn
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh vật tư y tế, cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp, các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan có trách nhiệm cập nhật tên, nước sản xuất và mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện khai báo, cấp mã vật tư y tế theo quy định tại Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 và Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – BT. Đào Hồng Lan (để báo cáo); – Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế; – Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp); – Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Y tế các Bộ, ngành; – Các cơ sở KBCB trực thuộc Bộ Y tế; – Các cơ sở KBCB trực thuộc các Bộ, ngành; – Các cơ sở KBCB trực thuộc các Trường đại học; – Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam; – Các cơ sở KCB tư nhân (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế); – Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh VTYT (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế); – Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; – Lưu: VT, BH. |
KT. BỘ TRƯỞNG Trần Văn Thuấn |
DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ (ĐỢT 7)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2914/QĐ-BYT ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên hãng sản xuất |
Tên nước sản xuất |
Mã hãng sản xuất |
Mã nước sản xuất |
1 |
Abbott Medical | Malaysia |
6358 |
205 |
2 |
Ace Glove (M) SDN BHD | Malaysia |
6359 |
205 |
3 |
Advanced Bionics, LLC | Hoa Kỳ |
6360 |
175 |
4 |
Akus Innovation In Anaesthesia S.L. | Tây Ban Nha |
6361 |
269 |
5 |
APT Medical Inc. | Trung Quốc |
6362 |
279 |
6 |
Beijing AK Medical Co., Ltd. | Trung Quốc |
6363 |
279 |
7 |
Beya Medikal ITH. IHR. San. Ve Tic. Ltd. Sti. | Thổ Nhĩ Kỳ |
6364 |
272 |
8 |
Biocentric | Pháp |
6365 |
240 |
9 |
BSN Medical Inc. | Hoa Kỳ |
6366 |
175 |
10 |
Clinicon Corporation | Hoa Kỳ |
6367 |
175 |
11 |
Cordic Corporation | Hoa Kỳ |
6368 |
175 |
12 |
Cordic US Corp. | Hoa Kỳ |
6369 |
175 |
13 |
Công ty TNHH Công nghệ Meditec | Việt Nam |
6370 |
0 |
14 |
Công ty TNHH Một thành viên M.D.Japan | Việt Nam |
6371 |
0 |
15 |
Công ty TNHH Thương mại sản xuất An Phát Phát | Việt Nam |
6372 |
0 |
16 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Thiết bị Y sinh – Xưởng sản xuất II | Việt Nam |
6373 |
0 |
17 |
Da Yu Enterprise Co., Ltd. | Đài Loan (Trung Quốc) |
6374 |
296 |
18 |
Daiya Industry Co., Ltd. | Nhật Bản |
6375 |
232 |
19 |
Dongguan Yobekan Medical Equipment Co., Ltd | Trung Quốc |
6376 |
279 |
20 |
Foshan Hongfeng Co., Ltd. | Trung Quốc |
6377 |
279 |
21 |
Guangzhou Potent Medical Equipment Joint-Stock Co., Ltd. | Trung Quốc |
6378 |
279 |
22 |
Giant Medical Equipment (Guangzhou) Co., Ltd. | Trung Quốc |
6379 |
279 |
23 |
Hankil Tech Medical Co., Ltd. | Hàn Quốc |
6380 |
174 |
24 |
Healcerion Co., Ltd. | Hàn Quốc |
6381 |
174 |
25 |
Honsun (Natong) Co., Ltd. | Trung Quốc |
6382 |
279 |
26 |
Hospital & Homecare IMP. & EXP. Co., Ltd. Nanjing | Trung Quốc |
6383 |
279 |
27 |
Hui Zhou Kaiyi Technology Co., Ltd. | Trung Quốc |
6384 |
279 |
28 |
Huizhou Jinghao Medical Technology Co., Ltd. | Trung Quốc |
6385 |
279 |
29 |
Incell Bio Co., Ltd. | Hàn Quốc |
6386 |
174 |
30 |
Invivo Biotech Services GmBh | Đức |
6387 |
155 |
31 |
ISD Meditech Sdn Bhd | Malaysia |
6388 |
205 |
32 |
Jiangmen Dacheng Medical Equipment Co., Ltd. | Trung Quốc |
6389 |
279 |
33 |
Jiangsu Benoy Lab Instrument Co., Ltd. | Trung Quốc |
6390 |
279 |
34 |
Jiangxijiayuan Medical Devices Co., Ltd | Trung Quốc |
6391 |
279 |
35 |
Leyidi International Medical Device (Beijing) Co., Ltd | Trung Quốc |
6392 |
279 |
36 |
Meditech Equipment Co., Ltd. | Trung Quốc |
6393 |
279 |
37 |
Medline Industries, L.P. | Hoa Kỳ |
6394 |
175 |
38 |
Medsure Medical Techonology Co., Ltd. | Trung Quốc |
6395 |
279 |
39 |
Merlin Gesellschaft fur mikrobiologische Diagnostika mbH | Đức |
6396 |
155 |
40 |
Mico BioMed Co., Ltd. | Hàn Quốc |
6397 |
174 |
41 |
MTP Medical Technologies GmbH | Đức |
6398 |
155 |
42 |
Nanyang Dazzle Digital Printing Material Co., Ltd | Trung Quốc |
6399 |
279 |
43 |
Nice Imanging Co., Ltd | Trung Quốc |
6400 |
279 |
44 |
Ningbo Beige Medical Equipment Co., Ltd. | Trung Quốc |
6401 |
279 |
45 |
Ningbo GELE Medical Devices Co., Ltd. | Trung Quốc |
6402 |
279 |
46 |
Ningbo Huiyo Baby Products Co., Ltd. | Trung Quốc |
6403 |
279 |
47 |
Novum Pharma B.V. | Hà Lan |
6404 |
173 |
48 |
Pall Newquay | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
6405 |
107 |
49 |
Productos Medline S.A. de C.V | Mexico |
6406 |
213 |
50 |
Pharmacare Limited | Thái Lan |
6407 |
271 |
51 |
Sendal S.L. | Tây Ban Nha |
6408 |
269 |
52 |
Serosep Limited | Ireland |
6409 |
183 |
53 |
ShanDong Lianfa Medical Plastic Products Co., Ltd. | Trung Quốc |
6410 |
279 |
54 |
ShanDong YaBin Medical Technology Co., Ltd | Trung Quốc |
6411 |
279 |
55 |
Shijiazhuang Wally Platics Co., Ltd. | Trung Quốc |
6412 |
279 |
56 |
Sinolinks Medical Innovation, Inc | Trung Quốc |
6413 |
279 |
57 |
Societa Azionaria Materiale Ospedaliero – S.A.M.O | Ý |
6414 |
292 |
58 |
Star Sports Medicine Co., Ltd. | Trung Quốc |
6415 |
279 |
59 |
Straub Medical AG | Thụy Sĩ |
6416 |
274 |
60 |
Telic S.A.U | Tây Ban Nha |
6417 |
269 |
61 |
Zhuji Pengtian Medical Instrument Co., Ltd. | Trung Quốc |
6418 |
279 |